Những tiêu chuẩn chiếu sáng đường phố hiện đại
Với tốc độ phát triển thần tốc như hiện nay của nền kinh tế đất nước thì một điều quan trọng phải kể đến trong việc phát triển song song đó chính là cơ sở hạ tầng giao thông đô thị. Hạ tầng giao thông đô thị tốt sẽ góp phần thúc đẩy và nâng cao hiệu quả việc phát triển nền kinh tế. Chính vì vậy việc thiết kế hạ tầng giao thông nói chung và việc chiếu sáng nói riêng đang là một xu hướng tất yếu để đáp ứng nhu cầu xây dựng và phát triển của đất nước.
Hiện tại các phương tiện giao thông lưu hành trên đường phố rất đa dạng về chủng loại, không chỉ riêng ở nước ta mà tất cả các nước trên thế giới. Theo TCXDVN 104:2007 phân loại các loại tuyến đường phố thành 4 loại chính. Chính vì vậy việc thiết kế chiếu sáng đòi hỏi phải được thiết kế sao cho phù hợp và đạt được tiêu chuẩn như qui định đã đề ra đối với từng loại tuyến phố.
Có thể phân loại tuyến đường phố thành các loại sau đây:
- Đường cao tốc >>> Chiếu sáng đường cao tốc.
- Đường cấp đô thị >>> Chiếu sáng đường cấp đô thị.
- Đường cấp khu vực >>> Chiếu sáng đường cấp khu vực.
- Đường cấp nội bộ >>> Chiếu sáng đường cấp nội bộ.
- Đường trong ngõ, xóm >>> Chiếu sáng đường ngõ xóm.
Các tiêu chí chung và tiêu chuẩn chiếu sáng:
- Đáp ứng quy chuẩn Việt Nam QCVN 07-7:2016/BXD Công trình chiếu sáng về độ chói, độ đồng đều
- Đáp ứng về tiêu chuẩn chiếu sáng đường phố TCVN 259:2001.
- Chiếu sảng đảm bảo tính dẫn hướng, tao môi trường ánh sáng tốt, bảo đảm người tham gia giao thông an toàn với tốc độ quy định
- Lựa chọn nhiệt độ màu 4000K , 5000K, 6500K.
- Đèn chiếu sáng đường có chỉ số bảo vệ IP 66, khả chống xung sét 10kV
- Đèn tự động Diming khi hoạt động độc lập hoặc điều khiển tại tủ; Diming 2-5 mức
- Đèn Đảm bảo kết nối điều khiển, giám sát hoạt động với trung tâm điều khiển chiếu sáng thành phố, có sẵn cổng kết nối điều khiển theo chuẩn 0÷10V.
Chỉ tiêu và chất lượng ánh sáng tại từng tuyến đường phố:
STT | Cấp đường phố | Đặc Điểm | Độ Chói Ltb (cd/m2) | Độ Chói Đều Chung Uo | Độ Chói Đều Theo Chiều Dọc U1 | Độ rọi ngang trung bình tối thiểu Etb(lux) |
1 | Chiếu sáng đường cao tốc đô thị | Tốc độ cao, mật độ cao,không có phương tiện thô sơ | 2 | 0.4 | 0.7 |
|
2 | Chiếu sáng đường cấp đô thị | Có dải phân cách/ không dải phân cách | 1.5/ 2 | 0.4 | 0.7 |
|
3 | Chiếu sáng đường phố cấp khu vực | Có dải phân cách/ không dải phân cách | 1/ 1.5 | 0.4 | 0.5 |
|
4 | Chiếu sáng đường phố nội bộ | Hai bên đường sáng/ hai bên đường tối | 0.75/ 0.5 | 0.4 | … |
|
5 | Đường ngõ xóm |
| 0.2/ 0.4 | … | … | 5- 8 lux |